Danh mục chùa Tăng tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013
                    
                    
                    
                    
                    
                    
                    
                        
                            
                                
                                 
                                DANH MỤC CHÙA TĂNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2013
                             
                            
                         
                     
                    
                        
                        
                        
                        
                        
                        
                        
                        
                        
                        
                    
                    
                           
 
  
   | TT | TỰ VIỆN | ĐỊA CHỈ | PHƯỜNG XÃ | 
  
   | 1.                    | An Khánh | An Khánh | Hương Thủy | 
  
   | 2.                    | An Lỗ | An Lỗ, Phong Hiền | Phong Điền | 
  
   | 3.                    | An Lưu | An Lưu, Phú Mỹ | Phú Vang | 
  
   | 4.                    | An Môn |   | Lộc An, Phú Lộc | 
  
   | 5.                    | An Nông | Hòa Mỹ | Lộc Bổn, Phú Lộc | 
  
   | 6.                    | An Thuận | An Thuận | Hương Toàn, Hương Trà | 
  
   | 7.                   | Ba La Mật | Nguyễn Sinh Cung | Phú Thượng, Phú Vang | 
  
   | 8.                    | Bằng Cư | Bằng lẵng, Thủy Băng | Hương Thủy | 
  
   | 9.                    | Báo Ân | 58 Hải Triều | An Đông, Huế | 
  
   | 10.                | Báo Ân |   | TT Sịa, Quảng Điền | 
  
   | 11.                | Bảo Lâm | Thôn hạ 2 | Thủy Xuân, Huế | 
  
   | 12.                | Báo Quốc | 11 Báo Quốc | Phường Đúc, Huế | 
  
   | 13.                | Bảo Vân | Kv 6 | An Cựu, Huế | 
  
   | 14.                | Cát Tường | 71 Yết Kiêu, Thuận Hòa | Tp, Huế | 
  
   | 15.                | Chánh Giác | Tổ 10, kv5 | An Tây, Huế | 
  
   | 16.                | Châu Hoằng Liên Xã | Thôn Lại Bằng | Hương Vân, Hương Trà | 
  
   | 17.                | Châu Lâm | 14/54 Lê Ngô Cát | Thủy Xuân, Huế | 
  
   | 18.                | Châu Sơn | Thôn Thần Phù | Thủy Châu, Hương Thủy | 
  
   | 19.                | Châu Viên | Tổ 9, kv 5 | An Tây, Huế | 
  
   | 20.                | Cổ Tháp |   | Quảng Điền | 
  
   | 21.                | Diêm Phụng | xã Vinh Hưng | Phú Lộc | 
  
   | 22.                | Diệu Đế | 110 Bạch Đằng | Phú Cát, Huế | 
  
   | 23.                | Diệu Ngộ | Thôn Trung Kiền | Lộc Tiến, Phú Lộc | 
  
   | 24.                | Định Quang | Dạ Lê Thượng | Thủy Phương, Hương Thủy | 
  
   | 25.                | Dưỡng Mong | Dưỡng Mong, Phú Mỹ | Phú Vang | 
  
   | 26.                | Giác Lâm | 02/56 Duy Tân | An Cựu, Huế | 
  
   | 27.                | Giác Thế | Phú Thượng | Phú Vang | 
  
   | 28.                | Hà Úc | Vinh An | Phú Vang | 
  
   | 29.                | Hải Đức | 182 Phan Bội Châu | Trường An, Huế | 
  
   | 30.                | Hiếu Quang | 141 Phan Bội Châu | Trường An, Huế | 
  
   | 31.                | Hòa An | Thôn Hòa An | Phú Thanh, Phú Vang | 
  
   | 32.                | Hòa Quang | 112 Lê Ngô Cát | Thủy Xuân, Huế | 
  
   | 33.                | Hoằng Quang | Hùng Vương | Phú Hội, Huế | 
  
   | 34.                | Hội Phước | Hương Văn | Hương Trà | 
  
   | 35.                | Hồng Đức | 109 Minh Mạng | Thủy Xuân, Huế | 
  
   | 36.                | Hương Khê | Thôn La Khê | Hương Vinh, Hương Trà | 
  
   | 37.                | Hương Vân | Hương Vân | Hương Vân, Hương Trà | 
  
   | 38.               | Huyền Không |   | Hương Hồ, Hương Trà | 
  
   | 39.                | Huyền Không Sơn Thượng | Thôn Đồng Chầm | Hương Hồ, Hương Trà | 
  
   | 40.                | Kế Môn | Kế Môn | Phong Điền | 
  
   | 41.                | Khánh Vân | Thôn Lựu Bảo | Hương Hồ, Hương Trà | 
  
   | 42.                | Kim An | 49 Nguyễn Hoàng | Hương Long, Huế | 
  
   | 43.                | Kim Đài | Thôn Châu Chữ | Thủy Bằng, Hương Thủy | 
  
   | 44.                | Kim Sơn | Thôn Lựu Bảo | Hương Hồ, Hương Trà | 
  
   | 45.                | Kim Sơn | Thôn 2 | Thủy Dương, Hương Thủy | 
  
   | 46.                | Kim Tiên | 184/14 Điện Biên Phủ | Trường An, Huế | 
  
   | 47.                | Lam Sơn | 290 Điện Biên Phủ | Trường An, Huế | 
  
   | 48.                | La Vân Thượng | La Vân thượng | Quảng Điền | 
  
   | 49.               | Lệ Khê  | Thôn Lệ Khê | Hương Sơ, Huế | 
  
   | 50.                | Linh Mụ | Nguyễn Phúc Nguyên | Hương Long, Huế | 
  
   | 51.                | Linh Quang | 23 Ấu Triệu | Trường An, Huế | 
  
   | 52.                | Long Hồ | Long Hồ Thượng | Phương Hồ, Hương Trà | 
  
   | 53.                | Lương Thuận | Thôn Thạch Bạch | Lộc Điền, Phú Lộc | 
  
   | 54.                | Mật Trí | Tổ 9, Khu vực 5 | An Tây, Huế | 
  
   | 55.                | Nam An | 44 An Dương Vương | An Cựu, Huế | 
  
   | 56.                | Nam Phổ | Thôn Trung Đông | Phú Thượng, Phú Vang | 
  
   | 57.                | Nam Sơn | Thôn 2 | Thủy Dương, Hương Thủy | 
  
   | 58.                | Ngọc Anh | Ngọc Anh | Phú Thượng, Phú Vang | 
  
   | 59.                | Pháp Hải | Tổ 20, Khu vực 6 | Vỹ Dạ, Huế | 
  
   | 60.                | Pháp Luân | 03 Lê Quý Đôn        | Phú Hội, Huế | 
  
   | 61.                | Phật Ân | Thôn 2 | Hương Lộc, Nam Đông | 
  
   | 62.                | Phật Quang | 07 Ngô Quyền | Vĩnh Ninh, Huế | 
  
   | 63.                | Phổ Quang | 10a/65 Phan Bội Châu | Phước Vĩnh, Huế | 
  
   | 64.                | Phổ Tế | Tam Thai | Thủy Xuân, Huế | 
  
   | 65.                | Phú Hậu  | 485 Chi Lăng | Phú Hậu, Huế | 
  
   | 66.                | Phú Lâu | 24 Nguyễn Công Trứ | Phú Hội, Huế | 
  
   | 67.                | Phước Bửu | Thôn Phước Phú | Phong Hòa, PĐiền | 
  
   | 68.                | Phước Điền | 1/109 Trần Quốc Toản | Huế | 
  
   | 69.                | Phước Linh | Làng Phước Linh | Phú Mỹ, Phú Vang | 
  
   | 70.                | Phước Thủy Linh | Lộc Tiến | Phú Lộc | 
  
   | 71.                | Phương Lang | Thủy Phương | Hương Thủy | 
  
   | 72.                | Quan Âm Phật Đài | Núi Tứ Tượng | Thủy Bằng, Hương Thủy | 
  
   | 73.                | Quang Đức | Thôn 9, làng Đức Bưu | Hương Sơ, Huế | 
  
   | 74.                | Quang Minh | Tổ I, KVI | Thủy Xuân, Huế | 
  
   | 75.                | Quảng Tế | 24 Thanh Hải | Thủy Xuân, Huế | 
  
   | 76.                | Quy Thiện | Tam Thai | An Tây, Huế | 
  
   | 77.                | Sơn Bằng | Bằng Lẵng | Thủy Bằng, Hương Thủy | 
  
   | 78.                | Triều Sơn Tây | Triều Sơn Tây | An Hòa, Huế | 
  
   | 79.                | Triều Sơn Trung | Thôn Triều Sơn Trung | Hương Toàn, Trà | 
  
   | 80.                | Tâm Bửu | Kv 3 | TT Phú Bài, Hương Thủy | 
  
   | 81.                | Tân Mỹ | Thôn Tân Mỹ | Quãng Ngạn, Quảng Điền | 
  
   | 82.                | Tăng Quang | 2/3/19 Nguyễn Chí Thanh | Phú Hiệp, Huế | 
  
   | 83.                | Tây Thiên | Thôn Thượng 1 | Thủy Xuân, Huế | 
  
   | 84.                | Thạch Căn | Thạch Căn | Phú Dương, Phú Vang | 
  
   | 85.                | Thanh Chánh | Thanh Thủy Chánh | Thủy Thanh, Hương Thủy | 
  
   | 86.                | Thánh Duyên | Thôn Đông Am | Vinh Hiền, Phú Lộc | 
  
   | 87.                | Thanh Sơn | Thôn Thanh Lam | Thủy Phương, Hương Thủy | 
  
   | 88.                | Thế Vinh | Thế Vinh | Phú Mậu, Phú Vang | 
  
   | 89.                | Thiên Đồng | Thủy Phương, Dạ Lê | Hương Thủy | 
  
   | 90.                | Thiên Hương | 82 Minh Mạng | Thủy Xuân, Huế | 
  
   | 91.                | Thiện Hương | Thanh Lam Thượng | Thủy Phương, Hương Thủy | 
  
   | 92.                | Thiện Khánh | Bát Vọng Tây | Quảng Điền | 
  
   | 93.                | Thiền Lâm |   | Thủy Xuân, Huế | 
  
   | 94.                | Thiên Minh | 91 Điện Biên Phủ | Trường An, Huế | 
  
   | 95.                | Thiền Tôn | Thôn Ngũ Tây | An Tây, Huế | 
  
   | 96.                | Thừa Lưu | Trung Tiến | Lộc Tiến, Phú Lộc | 
  
   | 97.                | Tịnh Bình | 21 Nhật Lệ | Thuận Thành, Huế | 
  
   | 98.                | Tịnh Giác | 20 Nguyễn Tuân | Xuân Phú, Huế | 
  
   | 99.                | Tịnh Trần |   | Phú Lộc | 
  
   | 100.            | Tra Am | Tứ Tây,kvkt | An Tây, Huế | 
  
   | 101.            | Trầm Hương | Thôn An Hòa Thượng | Hương Trà | 
  
   | 102.            | Tri Lễ | Tri Lễ | Hương Sơ, Huế | 
  
   | 103.            | Trúc Lâm | Thôn Thượng 1 | Thủy Xuân, Huế | 
  
   | 104.            | Trúc Lâm | Thôn Trúc Lâm | Hương Long, Huế | 
  
   | 105.            | Trùng Quang | 30/16 Duy Tân | An Cựu, Huế | 
  
   | 106.            | Trường Xuân | 11/401 Chi Lăng | Phú Hậu, Huế | 
  
   | 107.            | Từ Ân | 108 Nguyễn Phúc Nguyên | Hương Long, Huế | 
  
   | 108.            | Từ Đàm | 01 Sư Liễu Quán | Trường An, Huế | 
  
   | 109.            | Từ Hiếu | Thôn Thượng 2 | Thủy Xuân, Huế | 
  
   | 110.            | Từ Hóa | 63 Tam Thai | An Tây, Huế | 
  
   | 111.            | Từ Lâm | 27 Trần Thái Tông | Thủy Xuân, Huế | 
  
   | 112.            | Từ Quang | 184/16 Điện Biên Phủ | Trường An, Huế | 
  
   | 113.            | Từ Vân – Quy Lai | Thôn Quy Lai | Phú Thanh, Phú Vang | 
  
   | 114.            | Tường Quang | 213 Chi Lăng | Phú Cát, Huế | 
  
   | 115.            | Tường Vân | Thôn hạ 1 | Thủy Xuân, Huế | 
  
   | 116.            | Thiền viện Trúc Lâm | Khu vực hồ Truồi | Lộc Hòa, Phú Lộc | 
  
   | 117.            | Tịnh xá Ngọc Hương | 56 Lê Văn Hưu | Thuận Lộc, Huế | 
  
   | 118.            | Vạn Mỹ | 341 Lê Duẫn | Phú Thuận, Huế | 
  
   | 119.            | Vạn Phú | Vạn Xuân | Kim Long, Huế | 
  
   | 120.            | Vạn Phước | 24/120 Đ B Phủ | Trường An, Huế | 
  
   | 121.            | Viên Thông | 27 Hoàng Thị Loan | Huế | 
  
   | 122.            | Vĩnh An | Thôn Vĩnh Lại | Phú Thanh, Phú Vang | 
  
   | 123.            | Vĩnh Ân | Tổ 10, kv5 | An Tây, Huế | 
  
   | 124.            | Xuân Phú | 189 Bà Triệu | Xuân Phú, Huế | 
 
                        
                    
                    
                        
                    
                    
                    
                    
                    
                    
                        
                            
                                Phương tiện:
                            
                            30
                        
                        
                            
                                Xuất phát:
                            
                            40